Khoảng nhiều năm trở lại đây kinh tế phát triển, sàn gỗ được sử dụng nhiều trong các ngôi nhà mới. Ưu điểm của loại sàn này là sự sang trọng, ấm cúng, mùa đông ấm, mùa hè mát, không bị đổ mồ hôi của nền nhà giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái. Sàn Gỗ có thể kết hợp dễ dàng với các vật dụng khác trong phòng...
Sàn gỗ tự nhiên : phổ biến và được ưa chuộng là các loại sàn gỗ tự nhiên với chủng loại, mẫu mã, màu sắc phong phú. Kích thước mỗi tấm thông thường là 900x91x15mm- 750x91x15mm- 600x91x15mm (hoặc (dài x rộng x dày) Loại gỗ Căm Xe (Lào) có mầu sắc tự nhiên khá đẹp, phù hợp được rất nhiều không gian, từ không gian rộng đến diện tích hẹp... Trước khi đưa ra lắp đặt, đã được chúng tôi sơ chế, định hình theo tiêu chuẩn, tẩm sấy, xử lý chống mối mọt, cong vênh, sau đó hoàn thiện phôi gỗ sạch bằng, nhiều lớp phun sơn UV hoặc PU sau đó sẽ phun lớp chống sước bề mặt... Sàn gỗ Căm Xe có tính thẩm mỹ cao với màu sắc, vân gỗ tự nhiên, hợp với nhu cầu của những người chơi gỗ hoặc kinh tế khá.
Chủng Loại Gỗ |
Quy Cách
|
Kích Thước (Dày x Rộng x Dài)mm |
Đơn Giá/M2 (VNĐ) |
Các chỉ tiêu kỹ thuật |
Gỗ Cam Xe (Lào)
|
Solid (liền thanh)
|
15 x 90 x 900 |
600,000 |
* Đơn giá trên bao gồm kết cấu 03 lớp: - Lớp form tráng bạc chống ẩm và làm êm bề mặt, dÇy 3mm. - Lớp ván sàn gỗ. - Lớp sơn UV của Đài Loan * Đơn giá sẽ tăng thêm 165.000đ/m2 đối với kết cấu như sau: - Lớp khung xương gỗ táu, Lim. - Lớp sơn UV của Đài Loan .
|
15 x 90 x 750 |
580,000 |
|||
15 x 90 x 600 |
550,000 |
|||
15 x 90 x 450 |
520,000 |
|||
FJ (ghép dọc) |
15 x 90 x 1820 |
470,000 |
||
FJL (ghép dọc ngang) |
15 x 120 x 1820 |
450,000 |
||
FJL (Ghép đôi) |
15 x 90 x900 |
480,000 |
||
15 x 90 x 750 |
475,000 |
|||
15 x 90 x 600 |
470,000 |
|||
15 x 90 x 450 |
450,000 |
|||
Gỗ Giáng Hương (Lào) |
Solid (liền thanh) |
15 x 90 x 1050 |
850,000 |
|
15 x 90 x 900 |
840,000 |
|||
15 x 90 x 750 |
830,000 |
|||
15 x 90 x 600 |
820,000 |
|||
15 x 90 x 450 |
780,000 |
|||
FJ (ghép dọc) |
15 x 90 x 1820 |
630,000 |
||
FJL (ghép dọc ngang) |
15 x120 x 1820 |
610,000 |
||
|
15 x 90 x 750 |
490,000 |
||
15 x 90 x 600 |
480,000 |
|||
15 x 90 x 450 |
450,000 |
|||
Gỗ Trò Chỉ (Lào) |
Solid (liền thanh) |
15 x 90 x 900 |
520,000 |
|
15 x 90 x 750 |
510,000 |
|||
15 x 90 x 600 |
500,000 |
|||
15 x 90 x 450 |
460,000 |
|||
Gỗ Pơmu |
Solid (liền thanh) |
15 x 90 x 900 |
600,000 |
|
15 x 90 x 750 |
590,000 |
|||
15 x 90 x 600 |
580,000 |
|||
15 x 90 x 450 |
540,000 |
|||
Gỗ Lim (Lào) |
Solid (liền thanh) |
15 x 90 x 900 |
700,000 |
|
15 x 90 x 750 |
690,000 |
|||
15 x 90 x |
|